Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gài bẫy


đgt 1. Đặt bẫy ở nơi nào: Gài bẫy bắt cáo 2. Bày mưu kín đáo để làm hại: Nhân dân đã phát giác âm mưu gài bẫy của địch.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.